CÂN ĐIỆN TỬ CUBIS SERIES SARTORIUS ĐỨC
Mô tả sản phẩm:
Đây là dòng cân phân tích cho ngành dược .
Dòng: Sartorius Cubis, có các model: MSE, MSA, MSU với độ chính xác cao
NSX: Đức
Những ưu việt cân phân tích Cubis Sartorius:
1. Đảm bảo độ chính xác cao , tin cậy tuyệt đối đối với các kết quả cân phân tích
Công nghệ cân của Cubis là Công nghệ Monolithic, Sartorius Monolithic thuộc đẳng cấp công nghệ cao nhất có thể ứng dụng cho cân có độ chính xác đến 0.000001g, giảm thiểu tối đa sai số cân do ảnh hưởng của các yếu tố môi trường như nhiệt độ, độ ẩm… . Monolithic là công nghệ đồng khối và có nhiều tên gọi khác nhau. Tùy theo đẳng cấp công nghệ, mà nhà sản xuất có thể sản xuất cân 4 số hay 6 số.
2. Tiện ích cho người sử dụng nhờ Cubis mang tính nhân bản:
– Tùy theo nhu cầu ứng dụng mà người sử dụng có thể chọn cho mình một trong các kiểu của Bộ phận điều khiển :
+ Màn hình hiển thị số truyền thống.
+ Màn hình đồ họa.
+ Màn hình cảm ứng (Touch screen).
3. Cubis – Thiết kế “Modular” giúp người sử dụng tự cấu hình các phần thiết bị căn cứ nào nhu cầu ứng dụng và ngân sách của mình.
Đối với cân điện tử, phần cân (weighing cell) là phần quan trọng nhất để đảm bảo cho bạn có được kết quả chính xác nhất và tin cậy nhất. Đối với sản phẩm của các nhà sản xuất khác, bạn sẽ không có được cơ hội tự xây dựng cấu hình cho mình theo nhu cầu ứng dụng riêng của mình. Nếu bạn cần đẳng cấp phần cân cao mà không cần thiết cân phải có các chương trình cân (phần mềm) đa dạng trong bối cảnh ngân sách được cấp hạn hẹp, bạn có thể phải chọn đầu tư sản phẩm khác trong nuối tiếc. Sartorius Cubis sẽ giải bài toán này cho bạn với sự tùy chọn các phần của cân như sau:
– Bộ phận điều khiển.
– Cổng giao tiếp với các thiết bị ngoại vi.
– Kiểu buồng kính (Draftshield).
– Cơ chế đóng mở cửa bằng phím hay hồng ngoại (không cần phải chạm tay vào cân).
– Cơ chế điều chỉnh thăng bằng cân (tự động hay bằng tay).
Thông số kỹ thuật cân phân tích Cubis (MSA, MSU, MSE):
Model |
Mức cân x độ đọc |
Giao diện |
MSA2.7S000DM |
2.1 gx 0,0001 mg |
Hình cảm ứng TFT |
MSU2.7S000DM |
2.1 gx 0,0001 mg |
B & W đồ họa |
MSE2.7S000DM |
2.1 gx 0,0001 mg |
LCD |
MSA2.7S000DF |
2.1 gx 0,0001 mg |
Hình cảm ứng TFT |
MSU2.7S000DF |
2.1 gx 0,0001 mg |
B & W đồ họa |
MSE2.7S000DF |
2.1 gx 0,0001 mg |
LCD |
MSA6.6S000DM |
6.1 gx 0,001 mg |
Hình cảm ứng TFT |
MSU6.6S000DM |
6.1 gx 0,001 mg |
B & W đồ họa |
MSE6.6S000DM |
6.1 gx 0,001 mg |
LCD |
MSA6.6S000DF |
6.1 gx 0,001 mg |
Hình cảm ứng TFT |
MSU6.6S000DF |
6.1 gx 0,001 mg |
B & W đồ họa |
MSE6.6S000DF |
6.1 gx 0,001 mg |
LCD |
MSA3.6P000DM |
0-1,1 gx 0,001 mg |
Hình cảm ứng TFT |
MSU3.6P000DM |
0-1,1 gx 0,001 mg |
B & W đồ họa |
MSE3.6P000DM |
0-1,1 gx 0,001 mg |
LCD |
Kiểu mẫu |
Mức cân x Độ đọc |
Giao diện |
MSA225S |
220 gx 0,01 mg |
Hình cảm ứng TFT |
MSU225S |
220 gx 0,01 mg |
B & W đồ họa |
MSE225S |
220 gx 0,01 mg |
LCD |
MSA225P |
60/120/220 gx 0,01 / 0,02 / 0,05 mg |
Hình cảm ứng TFT |
MSU225P |
60/120/220 gx 0,01 / 0,02 / 0,05 mg |
B & W đồ họa |
MSE225P |
60/120/220 gx 0,01 / 0,02 / 0,05 mg |
LCD |
MSA125P |
60/120 gx 0,01 / 0,1 mg |
Hình cảm ứng TFT |
MSU125P |
60/120 gx 0,01 / 0,1 mg |
B & W đồ họa |
MSE125P |
60/120 gx 0,01 / 0,1 mg |
LCD |
MSA524S |
520 gx 0,1 mg |
Hình cảm ứng TFT |
MSU524S |
520 gx 0,1 mg |
B & W đồ họa |
MSE524S |
520 gx 0,1 mg |
LCD |
MSA524P |
120/240/520 gx 0,1 / 0,2 / 0,5 mg |
Hình cảm ứng TFT |
MSU524P |
120/240/520 gx 0,1 / 0,2 / 0,5 mg |
B & W đồ họa |
MSE524P |
120/240/520 gx 0,1 / 0,2 / 0,5 mg |
LCD |
MSA324S |
320 gx 0,1 mg |
Hình cảm ứng TFT |
MSU324S |
320 gx 0,1 mg |
B & W đồ họa |
MSE324S |
320 gx 0,1 mg |
LCD |
MSA224S |
220 gx 0,1 mg |
Hình cảm ứng TFT |
MSU224S |
220 gx 0,1 mg |
B & W đồ họa |
MSE224S |
220 gx 0,1 mg |
LCD |
MSA324P |
80/160/320 gx 0,1 / 0,2 / 0,5 mg |
Hình cảm ứng TFT |
MSU324P |
80/160/320 gx 0,1 / 0,2 / 0,5 mg |
B & W đồ họa |
MSE324P |
80/160/320 gx 0,1 / 0,2 / 0,5 mg |
LCD |
MSA124S |
120 gx 0,1 mg |
Hình cảm ứng TFT |
MSU124S |
120 gx 0,1 mg |
B & W đồ họa |
MSE124S |
120 gx 0,1 mg |
LCD |
Catalogue (click link): Can dien tu phan tich Cubis Sartorius