CÂN BÀN KỸ THUẬT HJ SHINKO VIBRA JAPAN
Cân bàn kỹ thuật HJ Shinko có các model:
HJR-17KSE, HJR-17KSCE, HJR-22KSE, HJR-22KSCE, HJR-33KSE, HJR-33KSCE, HJR-62KDSE, HJR-62KDSCE
HJ-17KSE, HJ-17KSCE, HJ-22KSE, HJ-22KSCE, HJ-33KSE, HJ-22KSCE, HJ-62KDSE, HJ-62KDSCE
HJR-KSE/HJR-KSCE: dạng bàn rời
HJ-KSE/HJ-KSCE: Dạng bàn cân có cột đứng
– Cân được làm bằng thép không gỉ, sơn tĩnh điện.
– Mặt cân làm bằng inox 304 không gỉ, chống nước và bụi bẩn, dễ vệ sinh
– Sử dụng cảm biến tiên tiến nhất thế giới cho cân bàn RATTS.Độ phân giải rất cao 1/330.000, ổn định , bền bỉ và chống nhiễu từ tính tính, chống cháy nổ.
– Chân đế có thể tăng đưa , di chuyển mọi địa hình, thiết kế vững chắc
– Trụ giá đỡ màn hình bằng inox 304, chắc chắn và có thể tháo rời.
– Thiết kế kiểu dáng công nghiệp, độ bền cao và ổn định
– Sử dụng trong môi trường nước, hóa chất ,môi trường nguy cơ cháy nổ cao
– Màn hình hiển thị làm inox 304 chống nước, bụi bẩn và đặc biệt chống cháy nổ.
– Màn hình VFD lớn, cực sáng, dễ quan sát dù trong điều kiện thiếu ánh sáng hay ngoài trời
– Hiệu chuẩn cân đơn giản và nhanh chóng chỉ với một nút nhấn được thiết kế bên ngoài
– Chức năng tự động kiểm tra pin, thông báo hết pin và đầy pin, tự động tắt nguồn khi không dùng
– Thanh Bar-gaph hiển thị cảnh báo mức cân hiện hành, giúp tránh được tình trạng cân quá tải trọng
– Chức năng cân : cân kiểm tra, trừ bì, cộng dồn, cân đếm số lượng, cảnh báo 3 điểm HI-OK-LO
– Cổng giao tiếp RS232 kết nối với máy tính, hoặc máy in CSP-160 II để in ra kết quả.
– Ngoài ra, phần mềm RTS-E giúp người sử dụng có thể tự động lưu lại các kết quả cân bằng file Excell hoặc Word. Giúp cho việc thống kê, kiểm tra,báo cáo các số liệu cân dễ dàng và trực quan hơn
Thông số kỹ thuật cân bàn điện tử HJ Shinko
Model | HJR-17KSEHJR-17KSCE | HJR-22KSEHJR-22KSCE | HJR-33KSEHJR-33KSCE | HJR-62KDSEHJR-62KDSCE | HJ-17KSEHJ-17KSCE | HJR-22KSEHJ-22KSCE | HJ-33KSEHJ-33KSCE | HJ-62KDSEHJ-62KDSCE | ||
Mức cân | 17kg | 22kg | 33kg | 6,2kg | 62kg | 17kg | 22kg | 33kg | 6,2kg | 62kg |
Sai số | 0.1g | 0.1g | 0.1g | 0.1g | 1g | 0.1g | 0.1g | 0.1g | 0.1g | 1g |
Độ lặp lại | 0.1g | 0.1g | 0.1g | 0.1g | 0.7g | 0.1g | 0.1g | 0.1g | 0.1g | 0.7g |
Độ tuyến tính | ±0.3g | ±0.3g | ±0.3g | ±0.3g | ±1g | ±0.3g | ±0.3g | ±0.3g | ±0.3g | ±1g |
Kích thước mặt cân | 400 x 350 mm | |||||||||
Hiệu chuẩn cân | Chuẩn tự động& Chuẩn tay | Chuẩn tự động& Chuẩn tay | Chuẩn tự động& Chuẩn tay | Chuẩn tự động& Chuẩn tay | Chuẩn tay | Chuẩn tay | Chuẩn tay | Chuẩn tay | ||
Kích thước cân | 508 x 350 x 705 mm | |||||||||
Cảm biến | Right Angle Transmission Tuning-fork Sensing (RATTS) | |||||||||
Màn hình | Màn hình VFD | |||||||||
Kết nối | Cổng truy xuất RS-232C , D-sub 9 | |||||||||
Nguồn điện | AC adapter 120/230V | |||||||||
Giao tiếp | 2 cổng kết nối RS232C | |||||||||
Nhiệt độ/độ ẩmhoạt động | +50C – 400C, độ ẩm nhỏ hơn 85% | |||||||||
Khối lượngcủa cân | Khoảng 18kg (dạng trụ đứng) 17kg (dạng tách rời) | |||||||||
Đơn vị cân | g, oz, lb, mom, ct, dwt, grain, tl (Hong Kong, Singapore), tl (Taiwan) , tola. | |||||||||
Các chế độ cân | Chế độ cân phân tích đơn giản, chế độ đếm số lượng, chế độ cân phần trăm, chế độ chuyển đổi đơn vị |
Catalog (lick link): Cân bàn kỹ thuật HJ- shinko