CÂN ĐIỆN TỬ PHÂN TÍCH ABT-KERN
Cân phân tích ABT series có các model:
ABT 120-4M, ABT 220-4M, ABT 320-4M, ABT 100-5M, ABT 120-5DM, ABT 220-5DM
– Cân điện tử ABT sử dụng công nghệ Single-cell với cấu trúc liền khối làm tăng khả năng về chất lượng và hiệu quả.
– Tự động hiệu chuẩn trong trường hợp nhiệt độ thay đổi > 0.5oC hoặc theo thời gian 4 giờ/lần.
– Tự động xuất dữ liệu đến máy tính/ máy in mỗi khi cân ổn định.
– Chống sốc.
– Màn hình hiển thị bằng tinh thể lỏng với chữ số cao 14mm.
– Kích thước đĩa cân với đường kính 80mm.
– Đơn vị cân: g, ct.
– Lồng kính chắn gió.
– Cổng giao tiếp RS232.
– Chức năng đếm mẫu với tham chiếu: 10, 20, 50, 100.
– Chức năng trừ bì.
– Tính phần trăm.
– Độ ẩm tối đa cho phép: 80%rh (không ngưng tụ).
– Kích thước cân: 217 x 356 x 338 mm.
– Nguồn điện: AC adapter 220V, 50Hz (sử dụng pin – option).
– Trọng lượng: 7 kg.
Thông số kỹ thuật cân phân tích ABT-Kern
Model | Trọng lượng[Max] g | Khả năng đọc[d] mg | Tải tối thiểu [min]mg | Độ lặp lại (mg) | Độ tuyến tính (mg) | |
ABT 120-4M | 120 | 0.1 | 10 | 0.1 | 0.2 | |
ABT 220-4M | 220 | 0.1 | 10 | 0.1 | 0.2 | |
ABT 320-4M | 320 | 0.1 | 10 | 0.1 | 0.3 | |
ABT 100-5M | 101 | 0,01 | 1 | 0,05 | 0,15 | |
ABT 120-5DM | 42 | 120 | 0.01 | 0.1 | 1 | 0.02 | 0.1 | 0.05 | 0.2 | |
ABT 220-5DM | 82 | 220 | 0.01 | 0.1 | 1 | 0.05 | 0.1 | 0,1 | 0,2 |