MÁY ĐO ĐỘ NHỚT SV AND JAPAN
Mô tả sản phẩm:
– Máy đo độ nhớt SV sử dụng công nghệ mới (Phương pháp rung), độ chính xác cao, khoảng đo rộng
– Khoảng đo (SV 10 : 0.3mPas-10,000mPas/ SV 100 :1,000mPas-100,000mPas)
– Độ chính xác cao, độ lập lại 1%
– Có thể thực hiện đo liên tục mà không cần thay đầu dò
– Chuẩn máy tại 1 hoặc 2 điểm
– Phần mềm Viscosity tiện ích cho công tác xác định độ nhớt
– Kích thước mẫu nhỏ
– Chế độ hiển thị số sáng
– Dễ dàng vệ sinh máy
Thông số kỹ thuật của máy đo độ nhớt SV AND
Phương thức đo lường | Rung động giao thoa |
Tần số rung động | 30Hz |
Đơn vị đo độ nhớt | SV-10: mPs·s , Pa·s , cP , P SV-100: Pa·s , P |
Khoảng đo độ nhớt | SV-10: 0.3 – 10,000 mPa·s ( cP) SV-100: 1-100 Pa·s |
Độ chính xác | 1% Giá trị đo (S.D. , 20 – 30°C, không đông đặc ) |
Nhiệt độ vận hành | 10 – 40°C ( 50 – 104 F°) |
Lượng mẫu tối thiểu | Ly mẫu chuẩn 35 ml, Ly mẫu nhỏ 10ml,ly mẫu thủy tinh 13ml |
Nhiệt độ đo lường | 0 – 160°C / 0.1 °C( 32 – 212 F / 0.1 F°) |
Hiển thị | Huỳnh quang chân không (VFD) |
Cổng kết nối | RS-232C |
Nguồn cấp | AC Adaptor |
Dòng nguồn | 14VA |
Kích thước | Máy đo độ nhớt: 332 x 314 x 536 mm / 5.0 kg. Đầu đọc hiển thị: 238 x 132 x 170 mm / 1.3 kg |
Độ dài cáp kết nối | 1.5m ( Kết nối giữa đầu đọc hiển thị và máy đo độ nhớt ) |
Phụ kiện đi kèm | Sách hướng dẫn, AC Adaptor, đĩa CD-ROM , ly đựng mẫu, cáp RS-232C |